xe

STARGAZER X

559,000,000 VNĐ

xe

STARGAZER X TIÊU CHUẨN

489,000,000 VNĐ

xe

STARGAZER X CAO CẤP

599,000,000 VNĐ

xe

STARGAZER X CAO CẤP TRẮNG - VÀNG MỜ

602,000,000 VNĐ

Nổi bật

Hyundai Stargazer X – Chuẩn mực xe đa dụng

Hyundai STARGAZER X với thiết kế mới táo bạo, mới mẻ, trang bị tiện nghi cùng sức mạnh động cơ và sự an toàn tối đa mang đến sự thoải mái , tiện lợi và an toàn cho mỗi chuyến đi.


Ngoại thất

Thiết kế năng động và thể thao

Hyundai Stargazer X mới được thiết kế thể thao, nam tính và sắc sảo hơn, phù hợp hơn với xu thế hiện nay.


Mặt Trước


Lưới tản nhiệt 3D mạ crôm


Đèn chiếu sáng dạng LED


Mặt Bên

Thiết kế thể thao mạnh mẽ

Vành hợp kim 17 inch thể thao


Xi nhan tích hợp trên gương chiếu hậu


Keyless Entry


Mặt Sau


Đèn phanh trên cao


Cụm đèn hậu LED hình chữ H

Nội thất

Không gian nội thất


Màn hình kích thước 10.25 inch

Màn hình giải trí với tính năng Apple Carplay/ Android Auto không dây duy nhất trong phân khúc hiện tại


Màn hình thông tin Full LCD


Sạc không dây


Phanh tay điện tử


Ghế da cao cấp với chỉ đỏ thể thao


Cửa gió điều hòa cho hàng ghế 2 và 3


Hệ thống 8 loa bose cao cấp

Hiệu suất

Hiệu suất vận hành tối ưu

Hyundai STARGAZER X được trang bị động cơ Smartstream 1.5L và hệ thống truyền động hộp số biến thiên vô cấp thông minh (CVT), mang đến khả năng vận hành bền bỉ, nhạy bén và hiệu quả. Tính năng Chế độ lái cho phép bạn chọn phong cách lái xe phù hợp nhất cho mình.

Động cơ SmartStream G1.5

Công suất cực đại đạt 115ps tại 6,300 vòng/phút Momen xoắn cực đại đat 144Nm tại 4,500 vòng/phút


4 chế độ lái

Hyundai STARGAZER X có bốn chế độ lái. Normal cho việc lái xe hàng ngày, Eco tiết kiệm nhiên liệu, Sport để vận hành xe tối đa và Smart để điều chỉnh khoảng thời gian chuyển số tự động dựa trên kiểu lái xe.

Chế độ lái Normal

Chế độ lái Eco

Chế độ lái Sport

Chế độ lái Smart

An toàn

Hyundai SmartSense

Hyundai Stargazer X được trang bị gói an toàn Hyundai Smartsense giúp người lái an tâm trên mọi hành trình.

Phòng tránh va chạm điểm mù BCA

Khi có tín hiệu chuyển làn tiềm ẩn nguy cơ vâ chạm phía hông xe, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Nếu sau khi đưa ra tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát và phanh lại để phòng tránh va chạm

Phòng tránh va chạm phía trước FCA

khi tiềm ẩn nguy cơ va chạm với xe phía trước, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh, nếu sau khi đưa ra tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát và phanh lại để phòng tránh va chạm

Hỗ trợ giữ làn đường LFA

Hệ thống sẽ hỗ trợ tác động vào vô lăng để xe luôn đi chính giữa 2 vạch kẻ đường

Hỗ trợ phòng trách lệch làn đường

Hệ thống sử dụng camera để theo dõi việc di chuyển của xe. Khi xe có hiện tượng đi lệch làn đường, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng âm thanh và trong một vài trường hợp hệ thống sẽ can thiệp vào hệ thống vô lăng để tránh xe đi lệch khỏi làn đường

Hệ thống đèn thích ứng AHB

Hệ thống sử dụng camera để nhận biết các nguồn sáng của xe cùng chiều và đối diện từ đó sẽ tự động điều chỉnh chế độ chiếu sáng (xa/gần) để phòng tránh chói mắt cho người tham gia giao thông

Hệ thống phòng tránh va chạm phía sau RCCA

Khi có tín hiệu chuyển làn tiềm ẩn nguy cơ va chạm phía sau xe, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Nếu sau khi đưa ra tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát và phanh lại để phòng tránh va chạm

Hệ thống cảnh báo va chạm khi rời khỏi xe SEW

Khi rời khỏi xe hệ thống sẽ quét các phương tiện từ phía sau nhờ radar. Nếu tiềm ẩn nguy cơ va chạm, hệ thống sẽ cảnh báo nguy hiểm bằng hình ảnh và âm thanh

Camera hỗ trợ đỗ xe


Hệ thống an toàn 6 túi khí


Camera hỗ trợ đỗ xe


Hệ thống an toàn 6 túi khí

Tiện nghi

Tiện nghi cao cấp

Cảm biến áp suất lốp TPMS


Sạc không dây


Bệ tì tay kích thước lớn


Màn hình 10.25 inch cùng Apple Carplay/Android Auto không dây


Hệ thống loa bose cao cấp


Khởi động bằng nút bấm

Thông số

Chọn phiên bản

Danh mục Thông số
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4460 x 1780 x 1695
Chiều dài cơ sở (mm) 2780
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) 40
Động Cơ, Hộp số & Vận hành
Động cơ SmartStream G1.5
Dung tích xi lanh (cc) 1497
Công suất cực đại (PS/rpm) 115/6300
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 144/4500
Hộp số CVT
Hệ thống dẫn động FWD
Phanh trước/sau Đĩa / Tang trống
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng
Trợ lực lái Điện
Thông số lốp 205/55R16
Chất liệu lazang Hợp kim
Ngoại thất
Cụm đèn pha (pha/cos) Halogen
Đèn ban ngày
Đèn sương mù phía trước
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện
Tay nắm cửa mạ crom
Đèn pha tự động
Ăng ten
Nội thất
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Vô lăng bọc da
Chất liệu ghế Nỉ
Màu nội thất Đen
Chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 4 hướng
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái
Điều hòa Chỉnh cơ
Cụm màn thông tin 3.5 inch
Màn hình AVN cảm ứng 10.25 inch tích hợp hệ thống định vị dẫn đường cùng Apple Carplay/Android Auto không dây
Số loa 4 loa
Cửa gió điều hòa hàng ghế 2
Sạc điện thoại không dây
Chìa khóa thông minh có đề nổ từ xa
Giới hạn tốc độ
Điều khiển hành trình
Khởi động bằng nút bấm
Phanh tay điện tử
An toàn
Camera lùi
Cảm biến va chạm trước/sau Sau
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Khởi hành ngang dốc HAC
Cân bằng điện tử ESC
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA)
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA)
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA)
Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB)
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn (SEW)
Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA)
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
Số túi khí 2

So Sánh Giữa Các Phiên Bản

Danh mục Stargazer Tiêu chuẩn Stargazer X Stargazer X Cao cấp
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4460 x 1780 x 1695 4495 x 1815 x 1710 4495 x 1815 x 1710
Chiều dài cơ sở (mm) 2780 2780 2780
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185 200 200
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) 40 40 40
Động Cơ, Hộp số & Vận hành
Động cơ SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5
Dung tích xi lanh (cc) 1497 1497 1497
Công suất cực đại (PS/rpm) 115/6300 115/6300 115/6300
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 144/4500 144/4500 144/4500
Hộp số CVT CVT CVT
Hệ thống dẫn động FWD FWD FWD
Phanh trước/sau Đĩa / Tang trống Đĩa / Đĩa Đĩa / Đĩa
Hệ thống treo trước McPherson McPherson McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng
Trợ lực lái Điện Điện Điện
Thông số lốp 205/55R16 205/50R17 205/50R17
Chất liệu lazang Hợp kim Hợp kim Hợp kim
Ngoại thất
Cụm đèn pha (pha/cos) Halogen LED LED
Đèn ban ngày
Đèn sương mù phía trước
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện
Tay nắm cửa mạ crom
Đèn pha tự động
Ăng ten Vây cá Vây cá
Nội thất
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Vô lăng bọc da
Chất liệu ghế Nỉ Da Da
Màu nội thất Đen Đen Đen
Chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái
Điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động 1 vùng
Cụm màn thông tin 3.5 inch Full LCD Full LCD
Màn hình AVN cảm ứng 10.25 inch tích hợp hệ thống định vị dẫn đường cùng Apple Carplay/ Android Auto không dây
Số loa 4 loa 6 loa 8 loa Bose
Cửa gió điều hòa hàng ghế 2
Sạc điện thoại không dây
Chìa khóa thông minh có đề nổ từ xa
Giới hạn tốc độ
Điều khiển hành trình
Khởi động bằng nút bấm
Phanh tay điện tử
An toàn
Camera lùi
Cảm biến va chạm trước/sau Sau
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Khởi hành ngang dốc HAC
Cân bằng điện tử ESC
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA)
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA)
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA)
Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB)
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn (SEW)
Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA)
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
Số túi khí 2 2 6

xe

STARGAZER X

559,000,000 VNĐ

xe

STARGAZER X TIÊU CHUẨN

489,000,000 VNĐ

xe

STARGAZER X CAO CẤP

599,000,000 VNĐ

xe

STARGAZER X CAO CẤP TRẮNG - VÀNG MỜ

602,000,000 VNĐ

Các dòng xe khác của hyundai