Có bao giờ bạn tự hỏi, các chữ viết tắt gắn trên ô tô Hyundai nghĩa là gì? Và tại sao lại gắn ở vị trí đó? Mỗi chiếc xe của hãng Hyundai, Nissan, Toyota…lại gắn các chữ khác nhau? Cùng chỉ một công nghệ mà Honda thì có VTEC, Toyota gọi là VVT-i còn BMW khó hiểu hơn với VANOS.
Từ khi khai sinh cách đây 120 năm, xe hơi kéo theo hàng loạt những thuật ngữ, từ viết tắt mà dần dà chúng trở thành ngôn ngữ của riêng sản phẩm này. Trên một mẫu xe hay một công nghệ bao giờ cũng cũng có chữ viết tắt đính kèm. Chẳng hạn, động cơ V8 hay V6, chống bó cứng phanh ABS (Antilock brake system), điều hòa (A/C- Airconditioning), SRS (túi khí) …đã trở nên rất quen thuộc.
Tuy nhiên, có những từ viết tắt như thách thức hiểu biết của mọi người và rắc rối ở chỗ chúng vẫn chỉ là một công nghệ, hay một thiết bị nào đó. Dường như, mỗi khi sáng tạo hay cải tiến cái gì mới, các hãng lại cố nghĩ cho nó một cái tên để không bị lẫn với đối thủ khác. Tương tự như vậy, sản phẩm cũng có “đuôi” theo sau khiến nhiều người mua xe hàng chục năm mà không hiểu hết ý nghĩa của những từ viết tắt đó.
Dưới đây là những thuật ngữ viết tắt mà bạn thường không để ý trên chính chiếc xe của mình :
DOHC | Double Overhead Camshafts | Động cơ Hai trục cam phía trên xi-lanh |
SOHC | Single Overhead Camshafts | Động cơ Trục cam đơn trên đầu xi-lanh |
IOE | Intake Over Exhaust | Van nạp nằm phía trên van xả |
RWD | Rear Wheel Drive | Hệ thống dẫn động cầu sau |
DSC | Dynamic Stability Control | Hệ thống kiểm soát cân bằng động học |
OHV | Overhead Valves | Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn |
Supercharge | Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập | |
Turbocharge | Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt | |
Turbodiesel | Động cơ diesel có thiết kế tăng áp sử dụng khí xả làm quay cánh quạt | |
Turbo | Thiết kế tăng áp của động cơ. | |
VVT-i | Variable Valve Timing With Intelligence | Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh |
ESR | Electric Sunroof | Cửa nóc vận hành bằng điện |
EDM | Electric Door Mirrors | Hệ thống gương điện |
FFSR | Factory Fitted Sunroof | Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế |
HFS | Heated Front Screen | Hệ thống sưởi ấm kính phía trước |
HWW | Headlamp Wash/Wipe | Hệ thống làm sạch đèn pha |
LWB | Long Wheelbase | Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
PAS | Power Assisted Steering | Trợ lực lái |
EFI | electronic fuel Injection | Hệ thống phun xăng điện tử |
ATF | Automatic Transmission Fluid | Dầu hộp số tự động |
CDI | Capacity Discharge Ignition | Hệ thống đánh lửa điện dung, hay dùng cho động cơ diesel. |
CVT | Continuously vriable transmission | Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp. |
i-Drive | Intelligence Drive | Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm. |
SV | Side valves | Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn. |
VTEC | Variable valve Timing and lift Electronic Control | Hệ thống phối khí đa điểm và kiểm soát độ mở xu-páp điện tử ứng dụng trên các xe Honda và thế hệ mới có tên i-VTEC: “Inteligent – VTEC” |
A/C | Air Conditioning | Hệ thống điều hòa nhiệt độ trên xe |